Nếu không biết những từ, câu tiếng Anh cơ bản thường sử dụng ở sân bay (trên máy bay), hành khách dễ mất tự tin khi đi công tác nước ngoài, du lịch…
Vì vậy, hãy bỏ túi những lời khuyên sau đây và bắt đầu ứng dụng bạn nhé!
- Học các chỉ dẫn, thông báo
Thu thập những từ ngữ, mẫu câu và những thông báo cơ bản ở sân bay để có thể chủ động đi lại mà không cần phải hỏi thăm
Một vài từ vựng đơn giản nhất như “Arrivals” (khu đến), “Departures” (khu đi), “Domestic flights” (các chuyến bay nội địa), “International departures” (các chuyến khởi hành quốc tế), “delay” (chuyến bay bị hoãn), “now boarding” (đang cho hành khách lên máy bay)…
Quan trọng nhất là những thông tin cá nhân phải chính xác và bạn cần hiểu rõ những thông điệp mà nhân viên tại sân bay gửi đến mình. Chẳng hạn, những câu hỏi mà nhân viên quầy làm thủ tục thường hỏi là: Bạn đi chuyến bay nào? Vé và hộ chiếu của bạn đâu? Bạn có gửi hành lý không? Bạn có muốn ngồi gần cửa sổ? Hành lý xách tay của bạn cần tránh mang những gì?…”. – Thạc sĩ Hồ Văn Bình – Phó trưởng khoa Ngoại ngữ Trường ĐH Sài Gòn, lưu ý
- Hảy chủ động học các ngôn từ đơn giản, dễ hiểu
“Chúng ta không cần quá chú trọng những mẫu câu đúng chuẩn văn phạm, miễn là nói trôi chảy, dễ nghe. Khi cần thông tin hoặc cung cấp thông tin nên dùng ngôn từ đơn giản, dễ hiểu. Chú ý kết hợp nhiều yếu tố như khả năng ngôn ngữ, điệu bộ, nét mặt và ngôn ngữ cơ thể để giúp giao tiếp hiệu quả”. – Một giảng viên của Trung tâm ngoại ngữ thuộc Học viện Hàng không Việt Nam chia sẻ
Những từ vựng, mẫu câu cần nhớ:
- Boarding card ≠ landing (disembarkation) card : Thẻ lên/xuống máy bay
- Landing ≠ take-off : Hạ cánh/cất cánh
- Check-in: Làm thủ tục
- Check-in desk: Quầy làm thủ tục
- Check-in clerk: Nhân viên quầy làm thủ tục
- Security check/control: Kiểm tra an ninh
- Passport control: Kiểm tra hộ chiếu
- Departure lounge ≠ arrival halls: Phòng chờ lên máy bay/khu vực đến
- Lost Found – lost property: Phòng tìm hành lý thất lạc
- Airport information desk: Quầy thông tin tại sân bay
- ETA (Estimated Time of Arrival): Thời gian dự định đến
- Remain seated: Ngồi yên trên ghế
- Fasten the seat-belt = keep the seat-belt fastened: Thắt dây an toàn
- I have paid for my airfare (ticket online/I have an e- ticket: Tôi đã đặt vé qua mạng
- Where can I get a luggage cart (a trolley )?: Tôi có thể lấy xe đẩy ở đâu?
- I have lost my passport, what should I do?: Tôi bị mất passport, tôi phải làm gì?
- What is allowed in hand baggage (luggage)/What can I take in my hand luggage?: Tôi được mang theo gì trong hành lý xách tay?
- I’d like a window seat: Tôi muốn ngồi gần cửa sổ
- I have lost my baggage/One piece of my baggage is missing: Tôi bị thất lạc hành lý.
Sưu tầm – Thanh Niên Online